Tham khảo The Fame Monster

  1. “Lady Gaga 'Excited' As Fame Monster Named Top-Selling 2010 Album”. MTV News. ngày 28 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2010.
  2. “Album của Lady Gaga bán chạy nhất năm 2010”. vnexpress.net. ngày 28 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2010.
  3. “53rd annual Grammy awards: The winners list”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015.
  4. Pietrolungo, Silvio (ngày 2 tháng 12 năm 2009). “Susan Boyle Sees Dream Soar To No. 1 On Billboard 200”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  5. Grein, Paul (ngày 2 tháng 12 năm 2009). “Week Ending Nov. 29, 2009: Women Take Charge”. Yahoo!. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2009.
  6. 12 tháng 12 năm 2009 “Billboard Dance/Electronic Albums” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 12 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2009.
  7. 1 2 “Searchable Database – RIAA – Lady Gaga”. Recording Industry Association of America. ngày 7 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010.
  8. Trust, Gary (ngày 15 tháng 2 năm 2011). “Arcade Fire, Lady Antebellum, Esperanza Spalding Were Least Likely Grammy Winners, Based On Chart History”. Billboard. New York: Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
  9. 30 tháng 1 năm 2010 “Canadian Albums Chart: Week Ending ngày 20 tháng 1 năm 2010” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 30 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2010.
  10. “Lady Gaga – The Fame Monster (album)”. Australian Recording Industry Association australian-charts.com. ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  11. 1 2 “Lady Gaga - The Fame Monster”. Recording Industry Association of New Zealand. Hung Medien. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010.
  12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “Lady Gaga – The Fame Monster (album)”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009.
  13. 1 2 Reporter, MC. “Lady Gaga an der Spitze der Album-Charts”. Media Control Charts. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2010.
  14. 1 2 “Japanese Oricon Top 30 Albums”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.
  15. 1 2 3 “Lady Gaga – The Fame positions”. The Official Charts Company. ChartStats.com. ngày 30 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  16. “Lady Gaga and Beyoncé – Telephone”. The Official Charts Company. ChartStats.com. ngày 30 tháng 11 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  17. Sexton, Paul (ngày 4 tháng 2 năm 2010). “Lady Gaga, Ke$ha Rule Euro Charts”. Billboard. Nielsen Business Media, inc. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2010.
  18. “IFPI Platinum Europe Awards – Q4 2010”. International Federation of the Phonographic Industry. tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010.
  19. Harding, Cortney (ngày 1 tháng 10 năm 2009). “Lady Gaga: First Lady”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009.
  20. Reporter, RS (ngày 29 tháng 9 năm 2009). “Lady Gaga Readies New Single for "SNL," "The Fame" Re-Release”. Rolling Stone. Jann Wenner. ISSN 0035-791X. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  21. Reporter, RS (ngày 5 tháng 10 năm 2009). “Lady Gaga Fights Madonna, Debuts "Bad Romance" on "Saturday Night Live"”. Rolling Stone. Jann Wenner. ISSN 0035-791X. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2009.
  22. “SHOWstudio presents Alexander McQueen S/S10 Live”. SHOWstudio.com. ngày 7 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009.
  23. Pietroluongo, Silvio (ngày 5 tháng 11 năm 2009). “DeRulo Tops Hot 100 But Swift Swoops In”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009.
  24. 14 tháng 11 năm 2009 “Canadian Hot 100 – Week of ngày 14 tháng 11 năm 2009” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 14 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009.
  25. “Chartifacts – Week Commencing: ngày 30 tháng 11 năm 2009 Issue #1031” (PDF). ARIA Charts Pandora.nla.gov.au. ngày 30 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2009.
  26. Vena, Jocelyn (ngày 16 tháng 2 năm 2010). “Lady Gaga Pays Tribute To Alexander McQueen At Brit Awards”. ‘‘MTV’’. MTV Networks. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2010.
  27. Vena, Jocelyn (ngày 8 tháng 3 năm 2010). “Lady Gaga's 'Telephone' Video To Premiere Thursday Night”. ‘‘MTV’’. MTV Networks. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2010.
  28. Pietrolungo, Silvio (ngày 17 tháng 3 năm 2010). “Rihanna's 'Rude Boy' rules Hot 100”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2010.
  29. Trust, Gary (ngày 15 tháng 3 năm 2010). “Lady Gaga, Beyonce Match Mariah's Record”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2010.
  30. “Lady Gaga – Gaga Still Releasing Alejandro In U.S.”. contactmusic. ngày 5 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2010.
  31. “Lady GaGa Will Release Alejandro As Next Single”. MTV. MTV Networks. ngày 6 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010.
  32. “Future Releases”. FMQB. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  33. “Lady Gaga – Alejandro (bài hát)”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2010.
  34. “Billboard – Lady Gaga – Alejandro”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2010.
  35. “CAPIF – Argentinian Albums Chart”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. ngày 9 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010.
  36. “CD - TOP 20 Semanal” (bằng tiếng Brazilian Portuguese). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập 2010-14-05. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Lady Gaga Album & Song Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
  38. “Croatian International Albums Chart” (bằng tiếng Croatia). HDU-Toplista.com. 8 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Fame Monster - TOP50 Prodejní”. International Federation of the Phonographic Industry. TOP50 Prodejní. 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
  40. “Bảng xếp hạng châu Âu”. Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  41. “Top 40 album- és válogatáslemez- lista”. Mahasz (bằng tiếng Hungary). Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Bảng xếp hạng Ireland”. Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  43. “Official Retail Sales Chart - OLiS Poland”. OLiS. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2010.
  44. “Российский чарт 01-2010”. 2M-Online (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2010.
  45. “Bảng xếp hạng Hoa Kỳ”. Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  46. 12 tháng 12 năm 2009 “Bảng xếp hạng Hoa Kỳ” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  47. “ARIA album Chart week of 05/04/2010”. Australian Recording Industry Association. 2010. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2010.
  48. “Brazil certifications 2010”. Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  49. “Gold and Platinum – Albums − 2010” (bằng tiếng Hà Lan). International Federation of the Phonographic Industry. 24 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010.
  50. “Album Top 20 Week 41 2010”. International Federation of the Phonographic Industry (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. accessdate=2010-10-23. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |date= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “IFPI Platinum Europe Awards – 2010: Q2”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2010.
  52. “Finnish Certification”. International Federation of the Phonographic Industry. 2009. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  53. “Double Platinum certifications Albums - 2009”. Syndicat National de l'Édition Phonographique (bằng tiếng Pháp). Disqueenfrance. 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  54. “IFPI Middle East Awards – 2010”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2011.
  55. “Certifications Adatbázis 2010” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2010. Đã bỏ qua văn bản “date” (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “GFK Certificazioni Album e Compilation” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010. Đã bỏ qua văn bản “date” (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “IRMA certifications awards 2009”.
  58. “ゴールド等認定作品一覧 2010年12月” [Works Receiving Certifications List (Gold, etc) (December 2010)]. RIAJ (bằng tiếng Nhật). 9 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2011.
  59. “Chart# 1711 - New Zealand Top 40 Albums”. Recording Industry Association of New Zealand. ngày 8 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010.
  60. “Oficjalna Lista Sprzedazy” (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. 31 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Russia Top 25>> 23-2010” (bằng tiếng Nga). 2m-online. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010.
  62. “ARIA Charts: Year End: Top 100 Albums 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  63. “Album 2009 - Hitlisten.NU”. Tracklisten. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010.
  64. “Best of 2009”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2010.
  65. “Årslista Albums – År 2009”. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010.
  66. “Jaaroverzichten 2010 (Flanders)” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  67. “Ultratop Belgian Charts”. ultratop.be. 26 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  68. “Charts Year End: Canadian Albums Chart”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 11 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  69. “Album 2010 Top-100”. International Federation of the Phonographic Industry (bằng tiếng Đan Mạch). Nielsen Music Control. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Jaaroverzichten 2010”. MegaCharts (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  71. “Charts Year End: European Top 100 Albums”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 22 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  72. “Myydyimmät levyt - 2010”. IFPI. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.
  73. “Italian Annual Top 100 Download Chart” (bằng tiếng Ý). FIMI. 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “アルバム 年間ランキング-ORICON STYLE ランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 20 tháng 12 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
  75. “Best of 2010: Top Billboard 200”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  76. “Best of 2010: Top Dance/Electronic Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  77. “The Monster - Lady Gaga”. Universal Music. 30 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2009.
  78. “The Fame Monster”. ladygaga.com.au. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  79. “The Fame Monster: Limited Edition Dual Album CD”. ladygaga.com.au. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
  80. “The Fame Monster - Lady GaGa (Mimix Chile)”. Mimix.cl. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2009.
  81. “The Fame Moster 2 Disc”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009.
  82. “THE FAME MONSTER (2CDS)”. Musimundo. 23 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2010.
  83. “Lady Gaga - The Fame Monster (Brazil)”. livrariacultura.com.br. 12 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009.
  84. “The Fame Monster”. HMV Group. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2009.
  85. “Lady Gaga Releases Brand New Album on November 23”. Interscope Records. 12 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009.
  86. “The Fame Monster Australia”. iTunes. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2010.
  87. “Lady Gaga - The Fame Monster (CD, Album, Exp) at Discogs”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  88. “The Fame Monster (Explicit)”. iTunes. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2010.
  89. “Lady Gaga: The Fame Monster”. Amazon.cn. 1 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
  90. “The Fame Monster”. Discogs. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2010. Đã bỏ qua văn bản “(Explicit)” (trợ giúp)
  91. “phát hành trên toàn thế giới The Fame Monster”. IBS.it. 8 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.
  92. “Italian release of The Fame Monster”. IBS.it. 8 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Fame Monster http://www.capif.org.ar/Default.asp?CodOp=ESVP&CO=... http://aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-year-c... http://www.ariacharts.com.au/pages/charts_display_... http://www.ladygaga.com.au/music/detail.aspx?pid=6... http://www.ladygaga.com.au/music/detail.aspx?pid=6... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20091205-0000/... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=L... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=L... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2010&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2010&cat...